Money
Biểu thị một số tiền cùng với loại đơn vị tiền tệ.
Biểu diễn dưới dạng JSON |
{
"currencyCode": string,
"units": string,
"nanos": integer
} |
Trường |
currencyCode |
string
Mã tiền tệ gồm ba chữ cái được xác định trong ISO 4217.
|
units |
string (int64 format)
Số nguyên của số tiền. Ví dụ: nếu currencyCode là "USD" , thì 1 đơn vị là 1 đô la Mỹ.
|
nanos |
integer
Số lượng đơn vị nano (10^-9) của số tiền. Giá trị phải nằm trong khoảng từ -999.999.999 đến +999.999.999. Nếu units dương, nanos phải dương hoặc bằng 0. Nếu units bằng 0, nanos có thể là số dương, 0 hoặc số âm. Nếu units âm, thì nanos phải âm hoặc bằng 0. Ví dụ: -1,75 đô la được biểu thị là units =-1 và nanos =-750.000.000.
|
Trừ phi có lưu ý khác, nội dung của trang này được cấp phép theo Giấy phép ghi nhận tác giả 4.0 của Creative Commons và các mẫu mã lập trình được cấp phép theo Giấy phép Apache 2.0. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách trang web của Google Developers. Java là nhãn hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các đơn vị liên kết với Oracle.
Cập nhật lần gần đây nhất: 2024-12-17 UTC.
[null,null,["Cập nhật lần gần đây nhất: 2024-12-17 UTC."],[[["Money is represented using a JSON object with currency code, whole units, and nano units."],["Currency is specified by a three-letter ISO 4217 code like \"USD\"."],["The `units` field stores the whole currency units, while `nanos` stores fractional units (10^-9)."],["`nanos` value must be within -999,999,999 to +999,999,999 and its sign must align with the sign of `units`."]]],[]]