Trong nội dung phản hồi của tất cả các điểm cuối, Weather API sẽ trả về một biểu tượng mô tả điều kiện thời tiết. Biểu tượng có ở chế độ sáng và tối cho điều kiện thời tiết ban ngày và ban đêm.
URI cơ sở cho biểu tượng không bao gồm đuôi loại tệp. Để hiển thị biểu tượng, hãy thêm một giao diện (sáng hoặc tối) và phần mở rộng loại tệp (.png
hoặc .svg
) vào URI trong trường iconBaseUri
của nội dung phản hồi. Theo mặc định, biểu tượng có giao diện sáng, nhưng bạn có thể thêm _dark
cho chế độ tối.
Ví dụ: nếu iconBaseUri
trả về "https://maps.gstatic.com/weather/v1/dust"
, hãy thêm .svg
vào URI để trả về đường liên kết đến biểu tượng ("https://maps.gstatic.com/weather/v1/dust.svg"
). Để trả về biểu tượng ở chế độ tối, hãy thêm _dark.svg
vào URI ("https://maps.gstatic.com/weather/v1/dust_dark.svg"
).
Loại điều kiện | Mô tả | Ban ngày (chế độ sáng) |
Ban ngày (chế độ tối) |
Ban đêm (chế độ sáng) |
Ban đêm (chế độ tối) |
---|---|---|---|---|---|
CLEAR |
Không có mây | ||||
MOSTLY_CLEAR |
Thỉnh thoảng có mây | ||||
PARTLY_CLOUDY |
Có mây rải rác (có mây) | ||||
MOSTLY_CLOUDY |
Nhiều mây (nhiều mây hơn nắng) | ||||
CLOUDY |
Nhiều mây (toàn mây, không có nắng) | ||||
WINDY |
Gió lớn | ||||
WIND_AND_RAIN |
Gió mạnh kèm theo mưa | ||||
LIGHT_RAIN_SHOWERS |
Mưa nhẹ rải rác từng cơn | ||||
CHANCE_OF_SHOWERS |
Có thể có mưa rải rác | ||||
SCATTERED_SHOWERS |
Mưa rải rác từng cơn | ||||
RAIN_SHOWERS |
Mưa rào được coi là lượng mưa có thời gian ngắn hơn mưa, và có đặc điểm là bắt đầu và kết thúc đột ngột, cũng như cường độ thay đổi nhanh chóng | ||||
HEAVY_RAIN_SHOWERS |
Mưa rào lớn | ||||
LIGHT_TO_MODERATE_RAIN |
Mưa (lượng mưa từ nhỏ đến vừa) | ||||
MODERATE_TO_HEAVY_RAIN |
Mưa (lượng mưa từ vừa đến lớn) | ||||
RAIN |
Mưa vừa | ||||
LIGHT_RAIN |
Mưa nhỏ | ||||
HEAVY_RAIN |
Có mưa to | ||||
RAIN_PERIODICALLY_HEAVY |
Có mưa, thỉnh thoảng mưa to | ||||
LIGHT_SNOW_SHOWERS |
Tuyết rơi nhẹ với cường độ khác nhau trong thời gian ngắn | ||||
CHANCE_OF_SNOW_SHOWERS |
Có thể có mưa tuyết | ||||
SCATTERED_SNOW_SHOWERS |
Tuyết rơi với cường độ khác nhau trong thời gian ngắn | ||||
SNOW_SHOWERS |
Mưa tuyết | ||||
HEAVY_SNOW_SHOWERS |
Mưa rào lớn | ||||
LIGHT_TO_MODERATE_SNOW |
Tuyết rơi nhẹ đến rơi vừa | ||||
MODERATE_TO_HEAVY_SNOW |
Tuyết rơi vừa đến nhiều | ||||
SNOW |
Tuyết rơi vừa | ||||
LIGHT_SNOW |
Tuyết rơi nhẹ | ||||
HEAVY_SNOW |
Tuyết rơi nhiều | ||||
SNOWSTORM |
Tuyết rơi kèm theo sấm sét | ||||
SNOW_PERIODICALLY_HEAVY |
Có tuyết, thỉnh thoảng tuyết rơi nhiều | ||||
HEAVY_SNOW_STORM |
Tuyết rơi dày kèm theo sấm sét | ||||
BLOWING_SNOW |
Tuyết kèm gió mạnh | ||||
RAIN_AND_SNOW |
Mưa lẫn tuyết | ||||
HAIL |
Mưa đá | ||||
HAIL_SHOWERS |
Mưa đá rơi với cường độ khác nhau trong thời gian ngắn | ||||
THUNDERSTORM |
Giông bão | ||||
THUNDERSHOWER |
Mưa rào kèm sấm chớp | ||||
LIGHT_THUNDERSTORM_RAIN |
Mưa bão nhỏ có sấm sét | ||||
SCATTERED_THUNDERSTORMS |
Dông có mưa với cường độ khác nhau trong thời gian ngắn | ||||
HEAVY_THUNDERSTORM |
Bão lớn có sấm sét |