Ví dụ về nguồn cấp dữ liệu GTFS

Nguồn cấp dữ liệu GTFS mẫu này cho thấy các mẫu dữ liệu được phân tách bằng dấu phẩy cho từng tệp trong nguồn cấp dữ liệu phương tiện công cộng. Các tệp dữ liệu mẫu hiển thị ở đây không phải lúc nào cũng liên quan đến nhau. Bạn cũng có thể tải nguồn cấp dữ liệu GTFS hoàn chỉnh ở dạng cuối cùng xuống để sử dụng.

agency.txt

agency_id,agency_name,agency_url,agency_timezone,agency_phone,agency_lang
FunBus,The Fun Bus,http://www.thefunbus.org,America/Los_Angeles,(310) 555-0222,en
agency_id,agency_name,agency_url,agency_timezone,agency_lang
agency001,Transit Agency,http://www.transitcommuterbus.com/,PST,en
[...]

stops.txt

Trong mẫu sau, mỗi điểm dừng đều có một biểu tượng cho biết location_type của điểm dừng đó.


⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
⦿
stop_id,level_id,stop_name,stop_lat,stop_lon,location_type,parent_station
F12,,5 Av/53 St,40.760167,-73.975224,1,
E1,L0,5 Av/53 St SW,40.760474,-73.976099,2,F12
E2,L0,5 Av/53 St NE,40.76035,-73.97546,2,F12
E3,L0,5 Av/53 St SE,40.760212,-73.975512,2,F12
E4,L0,Madison/53 St NE,40.759612,-73.973731,2,F12
E5,L0,Madison/53 St SE,40.759491,-73.973820,2,F12
N1,L1,,40.760457,-73.975912,3,F12
N2,L1,,40.760531,-73.976111,3,F12
N3,L1,,40.759746,-73.974203,3,F12
N4,L1,,40.759679,-73.974064,3,F12
F12S,,5 Av/53 St,40.760167,-73.975224,0,F12
B1,L2,,40.759746,-73.974203,4,F12S
B3,L2,,40.759828,-73.974442,4,F12S
F12N,,5 Av/53 St,40.760167,-73.975224,0,F12
B2,L3,,40.760457,-73.975912,4,F12N
B4,L3,,40.760375,-73.975729,4,F12N
1, ⦿: station; 0, ⦿: platform; 2, ⦿: entrance/exit; 3, ⦿: generic node; 4, ⦿: boarding area

routes.txt

route_id,route_short_name,route_long_name,route_desc,route_type
A,17,Mission,"The ""A"" route travels from lower Mission to Downtown.",3

trips.txt

route_id,service_id,trip_id,trip_headsign,block_id
A,WE,AWE1,Downtown,1
A,WE,AWE2,Downtown,2

stop_times.txt

trip_id,arrival_time,departure_time,stop_id,stop_sequence,pickup_type,drop_off_type
AWE1,0:06:10,0:06:10,S1,1,0,0
AWE1,,,S2,2,1,3
AWE1,0:06:20,0:06:30,S3,3,0,0
AWE1,,,S5,4,0,0
AWE1,0:06:45,0:06:45,S6,5,0,0
AWD1,0:06:10,0:06:10,S1,1,0,0
AWD1,,,S2,2,0,0
AWD1,0:06:20,0:06:20,S3,3,0,0
AWD1,,,S4,4,0,0
AWD1,,,S5,5,0,0
AWD1,0:06:45,0:06:45,S6,6,0,0

calendar.txt

service_id,monday,tuesday,wednesday,thursday,friday,saturday,sunday,start_date,end_date
WE,0,0,0,0,0,1,1,20060701,20060731
WD,1,1,1,1,1,0,0,20060701,20060731

calendar_dates.txt

Ví dụ này cho thấy các trường hợp ngoại lệ về dịch vụ cho ngày lễ Độc lập năm 2006. Vào thứ Hai, ngày 3 tháng 7 năm 2006, dịch vụ thông thường vào các ngày trong tuần (service_id=WD) sẽ bị gián đoạn (exception_type=2). Thay vào đó, dịch vụ vào cuối tuần (service_id=WE) sẽ chạy vào ngày đó (exception_type=1). Thay đổi tương tự cũng áp dụng vào thứ Ba, ngày 4 tháng 7.

service_id,date,exception_type
WD,20060703,2
WE,20060703,1
WD,20060704,2
WE,20060704,1

fare_attributes.txt

fare_id,price,currency_type,payment_method,transfers,transfer_duration
1,0.00,USD,0,0,0
2,0.50,USD,0,0,0
3,1.50,USD,0,0,0
4,2.00,USD,0,0,0
5,2.50,USD,0,0,0

fare_rules.txt

fare_id,route_id,origin_id,destination_id,contains_id
a,TSW,1,1,
a,TSE,1,1,
a,GRT,1,1,
a,GRJ,1,1,
a,SVJ,1,1,
a,JSV,1,1,
a,GRT,2,4,
a,GRJ,4,2,
b,GRT,3,3,
c,GRT,,,6

shapes.txt

shape_id,shape_pt_lat,shape_pt_lon,shape_pt_sequence,shape_dist_traveled
A_shp,37.61956,-122.48161,1,0
A_shp,37.64430,-122.41070,2,6.8310
A_shp,37.65863,-122.30839,3,15.8765

pathways.txt

Trong mẫu sau, mỗi lộ trình đều có một biểu tượng cho thấy pathway_mode của lộ trình đó.












↔
↔








pathway_id,from_stop_id,to_stop_id,pathway_mode,is_bidirectional
E1N1,E1,N1,2,1
E2N1,E2,N1,2,1
E3N1,E3,N1,2,1
N1-N2,N1,N2,6,1
N2-N1,N2,N1,7,1
N2N3,N2,N3,2,1
N2-B1,N2,B1,4,0
B1-N2,B1,N2,4,0
B1B2,B1,B2,2,1

B1B3,B1,B3,1,1
B2B4,B2,B4,1,1

E4N3,E4,N3,2,1
E5N3,E5,N3,2,1
N3-N4,N3,N4,6,1
N4-N3,N4,N3,7,1
N4B3,N4,B3,2,1
N4-B3,N4,B3,4,0
B3-N4,B3,N4,4,0
B3B4,B3,B4,2,1
1, ↔: walkway; 4, : escalator; 2, : stairs; 6, : fare gate; 7, : exit fare gate

frequencies.txt

trip_id,start_time,end_time,headway_secs
AWE1,05:30:00,06:30:00,300
AWE1,06:30:00,20:30:00,180
AWE1,20:30:00,28:00:00,420

transfers.txt

from_stop_id,to_stop_id,transfer_type,min_transfer_time
S6,S7,2,300
S7,S6,3,
S23,S7,1,

levels.txt

level_id,level_index,level_name,elevation
L0,0,Street,0
L1,-1,Mezzanine,-6
L2,-2,Southbound,-18
L3,-3,Northbound,-24

translations.txt

Mẫu sau đây cho biết cách nhập mẫu dữ liệu được phân tách bằng dấu phẩy cho translations.txt.

table_name,field_name,language,translation,record_id
stops,stop_name,en,Tokyo Station,stopid000001
stops,stop_name,fr,Gare de Tokyo,stopid000001
stops,stop_name,zh,東京站,stopid000001

attributions.txt

attribution_id,is_producer,is_operator,organization_name,agency_id
attribution001,1,0,Transit Feed Solutions USA,agency001
attribution002,0,1,Transit Bus Operations USA ,agency001
[...]