Bảng chú giải thuật ngữ về Phương tiện công cộng ở dạng tĩnh của Google
Sử dụng bộ sưu tập để sắp xếp ngăn nắp các trang
Lưu và phân loại nội dung dựa trên lựa chọn ưu tiên của bạn.
Trang này cung cấp danh sách các thuật ngữ và định nghĩa về phương tiện công cộng tĩnh để giúp các đối tác phương tiện công cộng và trình tổng hợp dữ liệu sử dụng các thuật ngữ một cách nhất quán trên nhiều tài liệu hoặc giao diện người dùng.
Điều khoản |
Đại lý |
Một công ty hoặc tổ chức vận hành dịch vụ vận tải công cộng hoặc được hành khách biết là chịu trách nhiệm về các dịch vụ đó. |
Trang web tổng hợp |
Một công ty hoặc tổ chức cung cấp dịch vụ phần mềm và làm việc về việc tổng hợp dữ liệu phương tiện công cộng. |
Lịch |
Lịch trình chứa ngày và giờ cung cấp dịch vụ vận chuyển công cộng cho một hoặc nhiều tuyến. |
Bảng thông tin khởi hành |
Trên lớp phương tiện công cộng của Google Maps, khi bạn nhấp vào biểu tượng trạm dừng, bảng thông tin khởi hành sẽ xuất hiện. Thẻ này cho biết tên trạm dừng, loại tuyến, tên tuyến, biển báo đầu xe và thời gian dự kiến đến. |
Lịch trình chính xác |
Lịch trình được xác định rõ trong calendar.txt và calendar_dates.txt , cho biết tình trạng cung cấp dịch vụ vận chuyển. |
Hành trình dựa trên tần suất |
Một chuyến đi dựa trên một khoảng thời gian nhất định giữa chuyến đi trước và chuyến đi tiếp theo. Ví dụ: một chuyến đi có nội dung mô tả "mỗi 3 phút". |
Biển báo đầu xe |
Văn bản xuất hiện trên biển báo và cho hành khách biết điểm đến. |
Lộ trình |
Một cách cụ thể chỉ có hai nút, để biểu thị điểm bắt đầu và điểm kết thúc. Đường dẫn này giúp hành khách di chuyển qua một ga. |
Nền tảng |
Một vị trí cụ thể để hành khách lên hoặc rời khỏi xe. |
Tuyến đường |
Một tuyến đường cụ thể giữa vị trí bắt đầu và điểm đến, theo đó hành khách di chuyển bằng phương tiện công cộng. |
Nguồn cấp dữ liệu tĩnh |
Gói ZIP tuân thủ định dạng GTFS và cung cấp thông tin về các tuyến đường dự kiến chạy theo lịch cố định. |
Đài truyền hình |
Một cấu trúc hoặc khu vực thực tế chứa một hoặc nhiều điểm dừng. |
Dừng |
Vị trí mà xe dừng lại để cho phép hành khách lên hoặc xuống xe. |
Lớp chuyển tiếp |
Một lớp trên Google Maps cho thấy các tuyến, điểm dừng, phương tiện công cộng và các thông tin khác. |
Trang tổng quan đối tác phương tiện công cộng |
Trang tổng quan cho phép các đối tác vận tải công cộng thiết lập, quản lý và theo dõi nguồn cấp dữ liệu vận tải công cộng, đồng thời định cấu hình quyền truy cập vào tài khoản cho người dùng trong tổ chức của họ. |
Chuyến đi |
Một chuỗi gồm hai hoặc nhiều điểm dừng trong một khoảng thời gian cụ thể. |
Trang chỉ đường cho chuyến đi |
Trong trang có kết quả tìm kiếm chuyến đi, khi bạn nhấp vào một kết quả, trang chỉ đường cho chuyến đi sẽ xuất hiện. Trang này cho thấy thông tin chi tiết về chuyến đi của bạn từ vị trí xuất phát đến điểm đến. |
Kết quả tìm kiếm chuyến đi |
Trên Google Maps, khi bạn nhấp vào Đường đi, một trang sẽ hiển thị để bạn chỉ định vị trí xuất phát và đích đến. Sau khi bạn chỉ định các thông tin này, trang kết quả tìm kiếm chuyến đi sẽ xuất hiện. |
Trừ phi có lưu ý khác, nội dung của trang này được cấp phép theo Giấy phép ghi nhận tác giả 4.0 của Creative Commons và các mẫu mã lập trình được cấp phép theo Giấy phép Apache 2.0. Để biết thông tin chi tiết, vui lòng tham khảo Chính sách trang web của Google Developers. Java là nhãn hiệu đã đăng ký của Oracle và/hoặc các đơn vị liên kết với Oracle.
Cập nhật lần gần đây nhất: 2025-07-25 UTC.
[null,null,["Cập nhật lần gần đây nhất: 2025-07-25 UTC."],[[["\u003cp\u003eThis page defines common static transit terms for data consistency among transit partners and data aggregators.\u003c/p\u003e\n"],["\u003cp\u003eThe terms cover various aspects of public transit, including schedules, routes, stops, and platforms, as well as Google Maps features like the transit layer and trip directions.\u003c/p\u003e\n"],["\u003cp\u003eUnderstanding these terms ensures clear communication and accurate data exchange within the transit ecosystem.\u003c/p\u003e\n"],["\u003cp\u003eThis glossary helps to standardize transit data for better integration and usage by various stakeholders.\u003c/p\u003e\n"]]],["This document defines static transit terms for consistent use by transit partners and data aggregators. Key terms include: **Agency**, the operating organization; **Aggregator**, a software service provider; **Calendar**, a service schedule; **Departure board**, a display showing stop information; **Headsign**, the destination signage; **Route**, the path between the origin and destination; **Station**, a structure with multiple stops; and **Stop**, a location for boarding/alighting. Also defined are terms related to data representation such as **Static feed**, **Trip**, **Pathway**, **Platform**.\n"],null,["# Glossary of Google Static Transit terminology\n\nThis page provides a list of static transit terms and definitions to help transit partners and\ndata aggregators use the terms consistently across multiple documents or user interfaces.\n\n| Terms ||\n|---------------------------|-------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------------|\n| Agency | A company or an organization that operates the transit services or that's known by passengers to be responsible for those services. |\n| Aggregator | A company or an organization that provides software services and works on the transit data aggregation. |\n| Calendar | A schedule that contains days and times when transit service is available for one or more routes. |\n| Departure board | On the transit layer of Google Maps, when you click a stop icon, the departure board appears. It shows the stop name, route type, route name, headsign, and estimated time to arrival. |\n| Exact timetable | A schedule that's clearly defined in `calendar.txt` and `calendar_dates.txt`, which shows the availability of transit services. |\n| Frequency-based trip | A trip based on a certain time period between the previous trip and subsequent one. For example, a trip with the description \"every 3 minutes.\" |\n| Headsign | The text that appears on signage and shows the destination to passengers. |\n| Pathway | A particular way that has only two nodes, to represent the beginning and ending. This path helps passengers travel through a station. |\n| Platform | A particular location for passengers to get on board or leave a vehicle. |\n| Route | A particular way between the start location and destination, along which the passengers travel in the public transit vehicle. |\n| Static feed | A ZIP package that complies with the GTFS format and provides information about planned routes running on fixed schedules. |\n| Station | A physical structure or area that contains one or more stops. |\n| Stop | A location where a vehicle stops to let passengers get on board or leave the vehicle. |\n| Transit layer | A layer on Google Maps that shows the public transit routes, stops, vehicles, and other information. |\n| Transit partner dashboard | A dashboard that lets transit partners set up, manage, and monitor their transit feeds, and configure account access for users in their organization. |\n| Trip | A sequence of two or more stops within a specific time. |\n| Trip directions page | In the page with trip search results, when you click one result, the trip directions page displays. It shows details about your trip from the start location to the destination. |\n| Trip search results | On Google Maps, when you click **Directions**, a page displays for you to specify the start location and destination. After you specify them, the page with trip search results displays. |"]]