Places Service

Lớp PlacesService

Lớp google.maps.places.PlacesService

Chứa các phương thức liên quan đến việc tìm kiếm địa điểm và truy xuất thông tin chi tiết về một địa điểm.

Truy cập bằng cách gọi const {PlacesService} = await google.maps.importLibrary("places"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

PlacesService
PlacesService(attrContainer)
Các thông số: 
Tạo một thực thể mới của PlacesService để hiển thị các thuộc tính trong vùng chứa đã chỉ định.
findPlaceFromPhoneNumber
findPlaceFromPhoneNumber(request, callback)
Các thông số: 
Giá trị trả lại hàng: Không có
Truy xuất danh sách địa điểm dựa trên số điện thoại. Trong hầu hết các trường hợp, danh sách kết quả chỉ nên có một mục. Tuy nhiên, nếu yêu cầu không rõ ràng thì hệ thống có thể trả về nhiều kết quả. PlaceResult được truyền đến lệnh gọi lại là các tập hợp con của PlaceResult đầy đủ. Ứng dụng của bạn có thể nhận PlaceResult chi tiết hơn cho từng địa điểm bằng cách gọi PlacesService.getDetails và truyền PlaceResult.place_id cho địa điểm mong muốn.
findPlaceFromQuery
findPlaceFromQuery(request, callback)
Các thông số: 
Giá trị trả lại hàng: Không có
Truy xuất danh sách địa điểm dựa trên chuỗi truy vấn. Trong hầu hết các trường hợp, danh sách kết quả chỉ nên có một mục. Tuy nhiên, nếu yêu cầu không rõ ràng thì hệ thống có thể trả về nhiều kết quả. PlaceResult được truyền đến lệnh gọi lại là các tập hợp con của PlaceResult đầy đủ. Ứng dụng của bạn có thể nhận PlaceResult chi tiết hơn cho từng địa điểm bằng cách gọi PlacesService.getDetails và truyền PlaceResult.place_id cho địa điểm mong muốn.
getDetails
getDetails(request, callback)
Các thông số: 
Giá trị trả lại hàng: Không có
Truy xuất thông tin chi tiết về địa điểm được xác định bằng placeId đã cho.
nearbySearch
nearbySearch(request, callback)
Các thông số: 
Giá trị trả lại hàng: Không có
Truy xuất danh sách địa điểm gần một vị trí cụ thể, dựa trên từ khoá hoặc loại. Bạn phải luôn chỉ định vị trí bằng cách truyền các tham số LatLngBounds hoặc locationradius. PlaceResult được truyền đến lệnh gọi lại là các tập hợp con của PlaceResult đầy đủ. Ứng dụng của bạn có thể nhận được PlaceResult chi tiết hơn cho từng địa điểm bằng cách gửi yêu cầu Thông tin chi tiết về địa điểm, chuyển PlaceResult.place_id cho địa điểm mong muốn. Bạn có thể dùng đối tượng PlaceSearchPagination để tìm nạp thêm các trang kết quả khác (giá trị rỗng nếu đây là trang kết quả cuối cùng hoặc nếu chỉ có một trang kết quả).
textSearch
textSearch(request, callback)
Các thông số: 
Giá trị trả lại hàng: Không có
Truy xuất danh sách địa điểm dựa trên chuỗi truy vấn (ví dụ: "pizza ở New York" hoặc "cửa hàng giày gần Ottawa"). Tham số vị trí là không bắt buộc; khi vị trí được chỉ định, kết quả chỉ được thiên về kết quả lân cận thay vì bị giới hạn cho những địa điểm trong khu vực. Sử dụng textSearch khi bạn muốn tìm kiếm các địa điểm bằng cách sử dụng một chuỗi tuỳ ý và trong trường hợp bạn không muốn giới hạn kết quả tìm kiếm ở một vị trí cụ thể. Bạn có thể dùng đối tượng PlaceSearchPagination để tìm nạp thêm các trang kết quả khác (giá trị rỗng nếu đây là trang kết quả cuối cùng hoặc nếu chỉ có một trang kết quả).

Giao diện PlaceDetailsRequest

Giao diện google.maps.places.PlaceDetailsRequest

Truy vấn thông tin chi tiết về địa điểm sẽ được gửi đến PlacesService.

placeId
Loại:  string
Mã địa điểm của Địa điểm có yêu cầu cung cấp thông tin chi tiết.
fields optional
Loại:  Array<string> optional
Các trường được đưa vào phản hồi chi tiết, sẽ được tính phí. Nếu không có trường nào được chỉ định hoặc ['ALL'] được chuyển vào, tất cả các trường có sẵn sẽ được trả về và lập hoá đơn (điều này không được đề xuất cho quá trình triển khai chính thức). Để xem danh sách trường, hãy xem PlaceResult. Bạn có thể chỉ định các trường lồng nhau bằng đường dẫn dấu chấm (ví dụ: "geometry.location").
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà thông tin chi tiết sẽ được trả về. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
region optional
Loại:  string optional
Mã vùng của khu vực của người dùng. Điều này có thể ảnh hưởng đến những ảnh có thể được trả lại và thậm chí là cả những thứ khác. Mã vùng chấp nhận giá trị hai ký tự của ccTLD ("miền cấp cao nhất"). Hầu hết các mã ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) đều giống với mã ISO 3166-1, trừ một số trường hợp ngoại lệ đáng chú ý. Ví dụ: ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) của Vương quốc Anh là "uk" (.co.uk) trong khi mã ISO 3166-1 của quốc gia này là "gb" (về mặt kỹ thuật, tên này là "Vương quốc Anh và Bắc Ireland").
sessionToken optional
Loại:  AutocompleteSessionToken optional
Tệp tham chiếu duy nhất được dùng để nhóm yêu cầu chi tiết với một phiên tự động hoàn thành.

Giao diện FindPlaceFromPhoneNumberRequest

Giao diện google.maps.places.FindPlaceFromPhoneNumberRequest

Địa điểm tìm kiếm từ yêu cầu tìm kiếm văn bản sẽ được gửi đến PlacesService.findPlaceFromPhoneNumber.

fields
Loại:  Array<string>
Các trường được đưa vào phản hồi, sẽ được tính phí. Nếu ['ALL'] được truyền vào, tất cả các trường có sẵn sẽ được trả về và thanh toán (điều này không được đề xuất cho quá trình triển khai sản xuất). Để xem danh sách trường, hãy xem PlaceResult. Bạn có thể chỉ định các trường lồng nhau bằng đường dẫn dấu chấm (ví dụ: "geometry.location").
phoneNumber
Loại:  string
Số điện thoại của địa điểm cần tra cứu. Định dạng phải là E.164.
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà tên và địa chỉ được trả về, khi có thể. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
locationBias optional
Loại:  LocationBias optional
Độ lệch được sử dụng khi tìm kiếm Địa điểm. Kết quả sẽ được thiên vị, nhưng không giới hạn ở LocationBias đã cho.

Giao diện FindPlaceFromQueryRequest

Giao diện google.maps.places.FindPlaceFromQueryRequest

Địa điểm tìm kiếm từ yêu cầu tìm kiếm văn bản sẽ được gửi đến PlacesService.findPlaceFromQuery.

fields
Loại:  Array<string>
Các trường được đưa vào phản hồi, sẽ được tính phí. Nếu ['ALL'] được truyền vào, tất cả các trường có sẵn sẽ được trả về và thanh toán (điều này không được đề xuất cho quá trình triển khai sản xuất). Để xem danh sách trường, hãy xem PlaceResult. Bạn có thể chỉ định các trường lồng nhau bằng đường dẫn dấu chấm (ví dụ: "geometry.location").
query
Loại:  string
Truy vấn của yêu cầu. Ví dụ: tên hoặc địa chỉ của một địa điểm.
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà tên và địa chỉ được trả về, khi có thể. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
locationBias optional
Loại:  LocationBias optional
Độ lệch được sử dụng khi tìm kiếm Địa điểm. Kết quả sẽ được thiên vị, nhưng không giới hạn ở LocationBias đã cho.

Giao diện PlaceSearchRequest

Giao diện google.maps.places.PlaceSearchRequest

Cụm từ tìm kiếm về địa điểm sẽ được gửi đến PlacesService.

bounds optional
Giới hạn mà trong đó để tìm kiếm Địa điểm. Cả locationradius đều sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt bounds.
keyword optional
Loại:  string optional
Một cụm từ cần được so khớp với tất cả các trường có sẵn, bao gồm nhưng không giới hạn ở tên, loại và địa chỉ, cũng như bài đánh giá của khách hàng và nội dung khác của bên thứ ba.
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà tên và địa chỉ được trả về, khi có thể. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
location optional
Loại:  LatLng|LatLngLiteral optional
Vị trí xung quanh nơi cần tìm kiếm Địa điểm.
maxPriceLevel optional
Loại:  number optional
Giới hạn kết quả chỉ cho những địa điểm trong mức giá đã chỉ định hoặc thấp hơn. Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 0 (giá cả phải chăng nhất) đến 4 (đắt nhất). Phải lớn hơn hoặc bằng minPrice , nếu được chỉ định.
minPriceLevel optional
Loại:  number optional
Giới hạn kết quả chỉ cho những địa điểm ở mức giá đã chỉ định hoặc cao hơn. Giá trị hợp lệ nằm trong khoảng từ 0 (giá cả phải chăng nhất) đến 4 (đắt nhất). Phải nhỏ hơn hoặc bằng maxPrice, nếu được chỉ định.
name optional
Loại:  string optional
Tương đương với keyword. Các giá trị trong trường này được kết hợp với các giá trị trong trường keyword và được chuyển dưới dạng một phần của cùng một chuỗi tìm kiếm.
openNow optional
Loại:  boolean optional
Giới hạn kết quả chỉ cho những địa điểm đang mở cửa.
radius optional
Loại:  number optional
Khoảng cách từ vị trí cho trước mà trong đó để tìm kiếm Địa điểm, tính bằng mét. Giá trị tối đa cho phép là 50 000.
rankBy optional
Loại:  RankBy optional
Mặc định: RankBy.PROMINENCE
Chỉ định phương thức xếp hạng sử dụng khi trả về kết quả. Xin lưu ý rằng khi thiết lập rankBy thành DISTANCE, bạn phải chỉ định location nhưng không thể chỉ định radius hoặc bounds.
type optional
Loại:  string optional
Tìm kiếm địa điểm thuộc loại cho trước. Loại này được dịch sang ngôn ngữ địa phương của vị trí đích của yêu cầu và được dùng làm chuỗi truy vấn. Nếu một truy vấn cũng được cung cấp, truy vấn đó sẽ được nối với chuỗi loại đã bản địa hoá. Kết quả thuộc loại khác sẽ bị loại khỏi phản hồi. Sử dụng trường này để tìm kiếm theo danh mục độc lập với ngôn ngữ và khu vực. Các loại hợp lệ được cung cấp tại đây.

Giao diện TextSearchRequest

Giao diện google.maps.places.TextSearchRequest

Yêu cầu tìm kiếm văn bản sẽ được gửi đến PlacesService.

bounds optional
Giới hạn được dùng để thiên về kết quả khi tìm kiếm Địa điểm (không bắt buộc). Cả locationradius đều sẽ bị bỏ qua nếu bạn đặt bounds. Kết quả sẽ không bị giới hạn ở những giới hạn này; nhưng kết quả trong đó sẽ được xếp hạng cao hơn.
language optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng ngôn ngữ của ngôn ngữ mà tên và địa chỉ được trả về, khi có thể. Xem danh sách ngôn ngữ được hỗ trợ.
location optional
Loại:  LatLng|LatLngLiteral optional
Tâm của khu vực dùng để thiên vị kết quả khi tìm kiếm Địa điểm.
query optional
Loại:  string optional
Từ khoá truy vấn của yêu cầu. Ví dụ: tên địa điểm ("Tháp Eiffel"), danh mục theo sau là tên vị trí ('pizza ở New York') hoặc tên của địa điểm theo sau là dấu phân biệt vị trí ('):
radius optional
Loại:  number optional
Bán kính của khu vực được dùng để định hướng kết quả khi tìm kiếm Địa điểm, tính bằng mét.
region optional
Loại:  string optional
Mã vùng để thiên về kết quả. Mã vùng chấp nhận giá trị hai ký tự của ccTLD ("miền cấp cao nhất"). Hầu hết các mã ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) đều giống với mã ISO 3166-1, trừ một số trường hợp ngoại lệ đáng chú ý. Ví dụ: ccTLD (miền cấp cao nhất theo mã quốc gia) của Vương quốc Anh là "uk" (.co.uk) trong khi mã ISO 3166-1 của quốc gia này là "gb" (về mặt kỹ thuật, tên này là "Vương quốc Anh và Bắc Ireland").
type optional
Loại:  string optional
Tìm kiếm địa điểm thuộc loại cho trước. Loại này được dịch sang ngôn ngữ địa phương của vị trí đích của yêu cầu và được dùng làm chuỗi truy vấn. Nếu một truy vấn cũng được cung cấp, truy vấn đó sẽ được nối với chuỗi loại đã bản địa hoá. Kết quả thuộc loại khác sẽ bị loại khỏi phản hồi. Sử dụng trường này để tìm kiếm theo danh mục độc lập với ngôn ngữ và khu vực. Các loại hợp lệ được cung cấp tại đây.

Hằng số RankBy

Hằng số google.maps.places.RankBy

Các tuỳ chọn xếp hạng cho PlaceSearchRequest.

Truy cập bằng cách gọi const {RankBy} = await google.maps.importLibrary("places"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

DISTANCE Thứ hạng hiển thị kết quả theo khoảng cách từ vị trí.
PROMINENCE Thứ hạng giúp xác định kết quả theo sự nổi bật.

LocationBias typedef

google.maps.places.LocationBias typedef

LocationBias thể hiện ranh giới mềm hoặc gợi ý để sử dụng khi tìm kiếm Địa điểm. Kết quả có thể đến từ bên ngoài khu vực được chỉ định. Để sử dụng địa chỉ IP của người dùng hiện tại làm sai số, bạn có thể chỉ định chuỗi "IP_BIAS". Lưu ý: nếu sử dụng Circle thì bạn phải xác định tâm và bán kính.

LatLng|LatLngLiteral|LatLngBounds|LatLngBoundsLiteral|Circle|CircleLiteral|string

LocationRestriction typedef

google.maps.places.LocationRestriction typedef

LocationRestriction đại diện cho ranh giới nghiêm ngặt cần sử dụng khi tìm kiếm Địa điểm.

LatLngBounds|LatLngBoundsLiteral

Hằng số PlacesServiceStatus

Hằng số google.maps.places.PlacesServiceStatus

Trạng thái được PlacesService trả về khi hoàn tất lượt tìm kiếm. Hãy chỉ định các biến này theo giá trị hoặc bằng cách sử dụng tên của hằng số. Ví dụ: 'OK' hoặc google.maps.places.PlacesServiceStatus.OK

Truy cập bằng cách gọi const {PlacesServiceStatus} = await google.maps.importLibrary("places"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

INVALID_REQUEST Yêu cầu này không hợp lệ.
NOT_FOUND Không tìm thấy địa điểm được tham chiếu.
OK Phản hồi chứa một kết quả hợp lệ.
OVER_QUERY_LIMIT Ứng dụng đã vượt quá hạn mức yêu cầu.
REQUEST_DENIED Ứng dụng không được phép dùng PlacesService.
UNKNOWN_ERROR Không thể xử lý yêu cầu PlacesService do lỗi máy chủ. Yêu cầu có thể thành công nếu bạn thử lại.
ZERO_RESULTS Không tìm thấy kết quả nào cho yêu cầu này.

Giao diện PlaceSearchPagination

Giao diện google.maps.places.PlaceSearchPagination

Một đối tượng được dùng để tìm nạp thêm trang trong kết quả Địa điểm.

hasNextPage
Loại:  boolean
Cho biết liệu có thêm kết quả hay không. true khi có trang kết quả bổ sung.
nextPage
nextPage()
Tham số: Không có
Giá trị trả lại hàng: Không có
Tìm nạp trang kết quả tiếp theo. Sử dụng cùng một hàm callback được cung cấp cho yêu cầu tìm kiếm đầu tiên.

Giao diện PlaceResult

Giao diện google.maps.places.PlaceResult

Xác định thông tin về một Địa điểm.

address_components optional
Loại:  Array<GeocoderAddressComponent> optional
Tập hợp các thành phần địa chỉ cho vị trí của Địa điểm này. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
adr_address optional
Loại:  string optional
Cách trình bày địa chỉ của Địa điểm ở vi định dạng adr. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
aspects optional
Loại:  Array<PlaceAspectRating> optional
Các khía cạnh được xếp hạng của Địa điểm này, dựa trên đánh giá của người dùng Google và Zagat. Điểm xếp hạng có thang điểm từ 0 đến 30.
business_status optional
Loại:  BusinessStatus optional
Một lá cờ cho biết tình trạng hoạt động của Địa điểm, nếu đó là một doanh nghiệp (cho biết địa điểm đang hoạt động hay đã đóng cửa tạm thời hay vĩnh viễn). Nếu không có dữ liệu, cờ sẽ không hiển thị trong phản hồi tìm kiếm hoặc chi tiết.
formatted_address optional
Loại:  string optional
Địa chỉ đầy đủ của Địa điểm.
formatted_phone_number optional
Loại:  string optional
Số điện thoại của địa điểm, được định dạng theo quy ước khu vực của số. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
geometry optional
Loại:  PlaceGeometry optional
Thông tin liên quan đến hình học của Địa điểm.
html_attributions optional
Loại:  Array<string> optional
Văn bản thuộc tính sẽ hiển thị cho kết quả Địa điểm này. html_attributions có sẵn luôn được trả về bất kể fields nào đã được yêu cầu và phải được hiển thị.
icon optional
Loại:  string optional
URL tới tài nguyên hình ảnh có thể được sử dụng để đại diện cho danh mục của Địa điểm này.
icon_background_color optional
Loại:  string optional
Màu nền để sử dụng với biểu tượng của Địa điểm. Xem thêm PlaceResult.icon_mask_base_uri.
icon_mask_base_uri optional
Loại:  string optional
URL bị cắt bớt đến một mặt nạ biểu tượng. Truy cập vào các loại biểu tượng khác nhau bằng cách thêm đuôi tệp vào cuối (ví dụ: .svg hoặc .png).
international_phone_number optional
Loại:  string optional
Số điện thoại của Địa điểm ở định dạng quốc tế. Định dạng quốc tế bao gồm mã quốc gia và có tiền tố là dấu cộng (+). Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
name optional
Loại:  string optional
Tên của địa điểm. Lưu ý: Trong trường hợp người dùng đã nhập Địa điểm, đây là văn bản thô do người dùng nhập. Hãy thận trọng khi sử dụng dữ liệu này vì người dùng độc hại có thể sử dụng dữ liệu này làm vectơ để tấn công chèn mã (Xem http://en.wikipedia.org/wiki/Code_injection).
opening_hours optional
Loại:  PlaceOpeningHours optional
Xác định thời điểm Địa điểm mở hoặc đóng.
permanently_closed optional
Loại:  boolean optional
Một lá cờ cho biết Địa điểm đã đóng cửa vĩnh viễn hay tạm thời. Nếu địa điểm đó đang hoạt động hoặc nếu không có dữ liệu, cờ sẽ không xuất hiện trong phản hồi.
photos optional
Loại:  Array<PlacePhoto> optional
Ảnh của Địa điểm này. Bộ sưu tập này sẽ chứa tối đa 10 đối tượng PlacePhoto.
place_id optional
Loại:  string optional
Giá trị nhận dạng duy nhất của Địa điểm.
plus_code optional
Loại:  PlacePlusCode optional
Xác định Mã vị trí mở hoặc "mã cộng" cho Địa điểm.
price_level optional
Loại:  number optional
Mức giá của Địa điểm, theo thang điểm từ 0 đến 4. Các mức giá được diễn giải như sau:
  • 0: Miễn phí
  • 1: Rẻ
  • 2: Trung bình
  • 3: Đắt
  • 4: Rất đắt
rating optional
Loại:  number optional
Điểm xếp hạng từ 1.0 đến 5.0, dựa trên đánh giá của người dùng về địa điểm này.
reviews optional
Loại:  Array<PlaceReview> optional
Danh sách các bài đánh giá về Địa điểm này. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
types optional
Loại:  Array<string> optional
Một mảng các loại cho Địa điểm này (ví dụ: ["political", "locality"] hoặc ["restaurant", "establishment"]).
url optional
Loại:  string optional
URL của trang Google chính thức cho địa điểm này. Đây là trang do Google sở hữu, chứa thông tin phù hợp nhất hiện có về Địa điểm. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
user_ratings_total optional
Loại:  number optional
Số lượng điểm xếp hạng từ người dùng đã đóng góp cho PlaceResult.rating của Địa điểm này.
utc_offset optional
Loại:  number optional
Chênh lệch so với múi giờ UTC của múi giờ hiện tại của Địa điểm, tính bằng phút. Ví dụ: Sydney, Úc khi giờ mùa hè theo giờ UTC 11 giờ trước giờ UTC, vì vậy utc_offset sẽ là 660. Đối với múi giờ sau giờ UTC, giá trị chênh lệch sẽ là số âm. Ví dụ: utc_offset-60 cho Cape Verde. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
utc_offset_minutes optional
Loại:  number optional
Chênh lệch so với múi giờ UTC của múi giờ hiện tại của Địa điểm, tính bằng phút. Ví dụ: Sydney, Úc khi giờ mùa hè theo giờ UTC 11 giờ trước giờ UTC, vì vậy utc_offset_minutes sẽ là 660. Đối với múi giờ sau giờ UTC, giá trị chênh lệch sẽ là số âm. Ví dụ: utc_offset_minutes-60 cho Cape Verde. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
vicinity optional
Loại:  string optional
Địa chỉ đơn giản của Địa điểm, bao gồm tên đường, số nhà và địa phương, chứ không phải tỉnh/tiểu bang, mã bưu chính hoặc quốc gia. Ví dụ: văn phòng của Google tại Sydney, Úc có giá trị vùng lân cận là "48 Pirrama Road, Pyrmont". Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
website optional
Loại:  string optional
Trang web có thẩm quyền cho Địa điểm này, chẳng hạn như trang chủ của một doanh nghiệp. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.

Giao diện PlaceAspectRating

Giao diện google.maps.places.PlaceAspectRating

Xác định thông tin về một khía cạnh của địa điểm mà người dùng đã đánh giá.

rating
Loại:  number
Điểm xếp hạng của khía cạnh này. Đối với từng bài đánh giá, đây là một số nguyên từ 0 đến 3. Đối với điểm xếp hạng tổng hợp về một địa điểm, đây là một số nguyên từ 0 đến 30.
type
Loại:  string
Loại khung hình. Ví dụ: "food", "decor", "service" hoặc "overall".

Hằng số BusinessStatus

Hằng số google.maps.places.BusinessStatus

Trạng thái hoạt động của Địa điểm, nếu là một doanh nghiệp, sẽ được trả về trong PlaceResult (cho biết địa điểm đang hoạt động hay đã đóng cửa tạm thời hay vĩnh viễn). Hãy chỉ định các giá trị này theo giá trị hoặc tên của hằng số (ví dụ: 'OPERATIONAL' hoặc google.maps.places.BusinessStatus.OPERATIONAL).

Truy cập bằng cách gọi const {BusinessStatus} = await google.maps.importLibrary("places"). Xem Thư viện trong API JavaScript Maps.

CLOSED_PERMANENTLY Doanh nghiệp đã đóng cửa vĩnh viễn.
CLOSED_TEMPORARILY Doanh nghiệp đang tạm thời đóng cửa.
OPERATIONAL Doanh nghiệp vẫn đang hoạt động bình thường.

Giao diện PlaceGeometry

Giao diện google.maps.places.PlaceGeometry

Xác định thông tin về hình học của một Địa điểm.

location optional
Loại:  LatLng optional
Vị trí của Địa điểm.
viewport optional
Loại:  LatLngBounds optional
Chế độ xem ưa thích khi hiển thị Địa điểm này trên bản đồ. Thuộc tính này sẽ là null nếu không xác định khung nhìn ưu tiên cho Địa điểm. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.

Giao diện PlaceOpeningHours

Giao diện google.maps.places.PlaceOpeningHours

Xác định thông tin về giờ mở cửa của một Địa điểm.

open_now optional
Loại:  boolean optional
Liệu Địa điểm có mở cửa vào thời điểm hiện tại hay không.
periods optional
Loại:  Array<PlaceOpeningHoursPeriod> optional
Khoảng thời gian mở cửa cho từng ngày trong tuần, bắt đầu từ Chủ Nhật, theo thứ tự thời gian. Không bao gồm những ngày mà Địa điểm không mở cửa. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails.
weekday_text optional
Loại:  Array<string> optional
Một mảng gồm 7 chuỗi thể hiện giờ mở cửa được định dạng cho mỗi ngày trong tuần. Dịch vụ địa điểm sẽ định dạng và bản địa hoá giờ mở cửa phù hợp với ngôn ngữ hiện tại. Thứ tự của các phần tử trong mảng này phụ thuộc vào ngôn ngữ. Một số ngôn ngữ bắt đầu vào thứ Hai trong khi một số ngôn ngữ khác bắt đầu vào Chủ Nhật. Chỉ dùng được với PlacesService.getDetails. Các lệnh gọi khác có thể trả về một mảng trống.
isOpen
isOpen([date])
Các thông số: 
  • dateDate optional
Giá trị trả về:  boolean|undefined
Kiểm tra xem địa điểm hiện đang mở cửa (khi không có ngày nào qua đi) hay vào một ngày cụ thể. Nếu địa điểm này không có PlaceResult.utc_offset_minutes hoặc PlaceOpeningHours.periods thì undefined sẽ được trả về (PlaceOpeningHours.periods chỉ thực hiện được qua PlacesService.getDetails). Phương thức này không cần đến các giờ đặc biệt, chẳng hạn như giờ hoạt động vào ngày lễ.

Giao diện PlaceOpeningHoursPeriod

Giao diện google.maps.places.PlaceOpeningHoursPeriod

Xác định thông tin có cấu trúc về giờ mở cửa của một Địa điểm. Lưu ý: Nếu một Địa điểm luôn mở thì phần close sẽ bị thiếu trong câu trả lời. Ứng dụng có thể dựa vào việc luôn mở được biểu thị dưới dạng khoảng thời gian open chứa day có giá trị 0time có giá trị "0000", và không có close.

open
Giờ mở cửa của Địa điểm.
close optional
Loại:  PlaceOpeningHoursTime optional
Thời gian đóng cửa của Địa điểm.

Giao diện PlaceOpeningHoursTime

Giao diện google.maps.places.PlaceOpeningHoursTime

Xác định thời điểm một Địa điểm mở hoặc đóng.

day
Loại:  number
Ngày trong tuần, dưới dạng số trong phạm vi [0, 6], bắt đầu từ Chủ Nhật. Ví dụ: 2 có nghĩa là thứ Ba.
hours
Loại:  number
Giờ của PlaceOpeningHoursTime.time dưới dạng số, trong phạm vi [0, 23]. Thông tin này sẽ được báo cáo theo múi giờ của Địa điểm.
minutes
Loại:  number
Phút của PlaceOpeningHoursTime.time dưới dạng số, trong phạm vi [0, 59]. Thông tin này sẽ được báo cáo theo múi giờ của Địa điểm.
time
Loại:  string
Thời gian trong ngày ở định dạng "hhmm" 24 giờ. Giá trị nằm trong phạm vi ["0000", "2359"]. Thời gian sẽ được báo cáo theo múi giờ của Địa điểm.
nextDate optional
Loại:  number optional
Dấu thời gian (dưới dạng mili giây kể từ thời gian bắt đầu của hệ thống, phù hợp để sử dụng với new Date()) đại diện cho lần xuất hiện tiếp theo của địa điểm OpenHoursTime này. Giá trị này được tính từ PlaceOpeningHoursTime.day của tuần, PlaceOpeningHoursTime.timePlaceResult.utc_offset_minutes. Nếu PlaceResult.utc_offset_minutesundefined, thì nextDate sẽ là undefined.

Giao diện PlacePlusCode

Giao diện google.maps.places.PlacePlusCode

Xác định Mã vị trí mở hoặc "mã cộng" cho một Địa điểm. Mã Cộng có thể được dùng để thay thế cho địa chỉ đường phố ở những nơi không tồn tại (nơi toà nhà không được đánh số hoặc đường phố không được đặt tên).

global_code
Loại:  string
Mã cộng có tỷ lệ 1/8.000 của một độ bằng 1/8.000 của một khu vực độ. Ví dụ: "8FVC9G8F+5W".
compound_code optional
Loại:  string optional
Mã cộng có tỷ lệ 1/8000 của độ bằng 1/8000 của khu vực độ nơi 4 ký tự đầu tiên (mã vùng) bị thả và thay thế bằng nội dung mô tả về địa phương. Ví dụ: "9G8F+5W Zurich, Switzerland". Nếu không tìm thấy địa phương phù hợp để rút ngắn mã thì trường này sẽ bị bỏ qua.

Giao diện PlacePhoto

Giao diện google.maps.places.PlacePhoto

Đại diện cho một phần tử ảnh của một Địa điểm.

height
Loại:  number
Chiều cao của ảnh tính bằng pixel.
html_attributions
Loại:  Array<string>
Văn bản ghi nhận tác giả sẽ hiển thị cho ảnh này.
width
Loại:  number
Chiều rộng của ảnh tính bằng pixel.
getUrl
getUrl([opts])
Các thông số: 
Giá trị trả về:  string
Trả về URL hình ảnh tương ứng với các tuỳ chọn được chỉ định.

Giao diện PhotoOptions

Giao diện google.maps.places.PhotoOptions

Xác định các tuỳ chọn yêu cầu ảnh.

maxHeight optional
Loại:  number optional
Chiều cao tối đa tính bằng pixel của hình ảnh được trả lại.
maxWidth optional
Loại:  number optional
Chiều rộng tối đa tính bằng pixel của hình ảnh được trả lại.

Giao diện PlaceReview

Giao diện google.maps.places.PlaceReview

Đại diện cho một bài đánh giá về một địa điểm.

author_name
Loại:  string
Tên người đánh giá.
language
Loại:  string
Mã ngôn ngữ IETF cho biết ngôn ngữ dùng để viết bài đánh giá này. Xin lưu ý rằng mã này chỉ bao gồm thẻ ngôn ngữ chính mà không có bất kỳ thẻ phụ nào chỉ quốc gia hoặc khu vực. Ví dụ: tất cả các bài đánh giá bằng tiếng Anh đều được gắn thẻ là 'en' thay vì "en-AU" hoặc "en-UK".
profile_photo_url
Loại:  string
URL đến ảnh hồ sơ của người chỉnh sửa.
relative_time_description
Loại:  string
Một chuỗi thời gian gần đây được định dạng, thể hiện thời gian xem xét so với thời gian hiện tại theo một biểu mẫu phù hợp với ngôn ngữ và quốc gia. Ví dụ: "a month ago".
text
Loại:  string
Văn bản đánh giá.
time
Loại:  number
Dấu thời gian của bài đánh giá, được biểu thị bằng giây kể từ thời gian bắt đầu của hệ thống.
aspects optional
Loại:  Array<PlaceAspectRating> optional
Các đặc điểm mà bài đánh giá xếp hạng. Điểm xếp hạng theo thang điểm từ 0 đến 3.
author_url optional
Loại:  string optional
URL đến hồ sơ của người đánh giá. Trạng thái này sẽ là undefined khi hồ sơ của người đánh giá không có sẵn.
rating optional
Loại:  number optional
Điểm xếp hạng của bài đánh giá này, bao gồm cả điểm từ 1.0 đến 5.0.